Characters remaining: 500/500
Translation

đào binh

Academic
Friendly

Từ "đào binh" trong tiếng Việt có nghĩamột người lính, hay bộ đội, đang trong thời gian phục vụ quân đội nhưng lại trốn tránh, không thực hiện nghĩa vụ quân sự của mình. Cụ thể hơn, "đào" có nghĩatrốn tránh, còn "binh" có nghĩalính.

Giải thích chi tiết:
  1. Cấu trúc từ:

    • Đào: Trốn tránh, lẩn tránh.
    • Binh: Lính, quân nhân.
  2. Nghĩa:

    • "Đào binh" chỉ những người lính không muốn phục vụ quân đội, họ thường bỏ trốn hoặc tìm cách lẩn tránh nghĩa vụ quân sự.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trong thời chiến, nhiều người đã trở thành kẻ đào binh để tránh xa chiến tranh."
  2. Câu phức:

    • "Hắn đã quyết định trở thành kẻ đào binh không muốn chiến đấu trong cuộc chiến khốc liệt này."
Sử dụng nâng cao:
  • Có thể dùng "đào binh" trong các ngữ cảnh diễn đạt thái độ của xã hội đối với những người trốn nghĩa vụ quân sự. dụ: "Xã hội thường cái nhìn không mấy thiện cảm với những kẻ đào binh."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Đào ngũ: Cũng có nghĩatrốn tránh nghĩa vụ quân sự, nhưng thường chỉ những người lính đang phục vụ trong quân đội bỏ trốn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
  • Trốn quân dịch: Cụm từ này cũng chỉ hành động không thực hiện nghĩa vụ quân sự, nhưng không chỉ dành riêng cho lính có thể áp dụng cho bất kỳ ai trong độ tuổi nghĩa vụ.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Kẻ trốn tránh: một từ chung có thể áp dụng cho nhiều trường hợp, không chỉ riêng quân đội.
  • Người đào ngũ: Cũng chỉ người lính bỏ trốn nhưng trong ngữ cảnh khác, thể hiện sự bỏ trốn khỏi đơn vị quân đội.
Chú ý:
  • "Đào binh" thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự không trách nhiệm với nghĩa vụ quân sự. có thể gây ra sự chỉ trích trong xã hội, đặc biệt trong những thời kỳ cần thiết phải bảo vệ đất nước.
  1. dt. (H. đào: trốn tránh; binh: lính) Kẻ đương bộ đội lại trốn đi: một kẻ đào binh, hắn xấu hổcùng.

Words Containing "đào binh"

Comments and discussion on the word "đào binh"